1 |
bảo vệchống lại mọi sự huỷ hoại, xâm phạm để giữ cho được nguyên vẹn bảo vệ đê điều phun thuốc bảo vệ thực vật bảo vệ độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ bên [..]
|
2 |
bảo vệbảo vệ môi trường chính là bảo vệ chính sự sống của chúng ta,nếu môi trường bị ô nhiễm hay bị hủy hoại thì chúng ta cũng không tồn tại
|
3 |
bảo vệBảo quản, che chở cho một thứ gì đó. Nhằm tránh hư hại, tổn thất.
|
4 |
bảo vệ Người phụ trách giữ gìn an toàn cho một cơ quan hay một nhân vật. | : ''Người '''bảo vệ''' đi theo thủ tướng.'' | Giữ gìn cho khỏi hư hỏng. | : ''Ta phải giáo dục cho học trò ý thức '''bảo vệ''' thi [..]
|
5 |
bảo vệđgt. (H. bảo: giữ; vệ: che chở) 1. Giữ gìn cho khỏi hư hỏng: Ta phải giáo dục cho học trò ý thức bảo vệ thiên nhiên (PhVĐồng) 2. Giữ gìn an toàn cho một cơ quan hay một nhân vật: Thành lập ban bảo vệ [..]
|
6 |
bảo vệđgt. (H. bảo: giữ; vệ: che chở) 1. Giữ gìn cho khỏi hư hỏng: Ta phải giáo dục cho học trò ý thức bảo vệ thiên nhiên (PhVĐồng) 2. Giữ gìn an toàn cho một cơ quan hay một nhân vật: Thành lập ban bảo vệ nhà máy 3. Bênh vực bằng lí lẽ xác đáng: Bảo vệ ý kiến của mình trong hội nghị 4. Trình bày luận án của mình trước một hội đồng và giải đáp những lời [..]
|
7 |
bảo vệBảo vệ mọi thus xunh quanh tất cả mọi người ,bảo vệ mọi thứ tránh tầm tay kẻ hại đó.
|
8 |
bảo vệbảo vệ , che chở, bao bọc, bảo vệ tài sản, bảo vệ con người
|
9 |
bảo vệabhirakkhati (abhi + rakkh + a), abhirakkhana (trung), abhirakkhā (nữ), anuggaṇhāti (anu + gah + ṇhā), anuggaṇhana (trung), anuggaha (nam), anupāleti (anu + pāl + e), anupālana (trung), anupālaka (tín [..]
|
<< thí điểm | chuyên cần >> |